Mít Học Tiếng Đức
😅 Học tiếng Đức khó, nhiều bạn mới bắt đầu là thấy choáng. Có bạn từng học nhưng bỏ dở, giờ quay lại thì ngữ pháp bay sạch, từ vựng cũng chẳng nhớ. Đừng lo, đã có Mít Học Tiếng Đức đồng hành cùng các bạn!
📚 Với mỗi trình độ, Mít thiết kế hẳn 2 playlist song song để các bạn học cho chắc:
• Ngữ pháp: giải thích rõ ràng từ cơ bản nhất, kèm ví dụ dễ hiểu. Dưới mỗi video Mít đều đính kèm link tải bài tập về nhà miễn phí, không cần đăng ký.
• Nghe – nói: các bạn chỉ việc bật video, nghe theo và lặp lại. Mít hướng dẫn phát âm chuẩn để các bạn tự tin giao tiếp ngay từ đầu.
💶 Channel của Mít có 3 tier membership: A1.1 (19€), A1.2 (29€), A2.1 (39€). Mỗi lần các bạn chỉ join được 1 tier. Nếu đang học A1.2 mà muốn lên A2.1 thì chỉ cần cancel tier cũ và join tier mới. YouTube sẽ tự động tính số ngày còn lại, các bạn không mất phí oan.
👉 Nếu các bạn muốn có đầy đủ playlist + bộ bài tập chi tiết, hãy ấn vào link membership ngay bên dưới và cùng Mít học tiếng Đức thật chắc, thật vui nhé!
Luyện nghe nói A2 | Bài 19 | So sánh tính từ
Luyện nghe nói A2 | Bài 18 | Liên từ (Phần 4)
Luyện nghe nói A2 | Bài 17 | Liên từ (Phần 3)
Luyện nghe nói A2 | Bài 16 | Liên từ (Phần 2)
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 79 | Thì quá khứ Präteritum (Phần 5): Động từ khuyết thiếu III
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 78 | Thì quá khứ Präteritum (Phần 4): Động từ khuyết thiếu II
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 77 | Thì quá khứ Präteritum (Phần 3): Động từ khuyết thiếu I
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 76 | Thì quá khứ Präteritum (Phần 2): Động từ mạnh
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 75 | Thì quá khứ Präteritum (Phần 1): Động từ yếu
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 74 | So sánh tính từ (Phần 3): so sánh nhất
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 73 | So sánh tính từ (Phần 2): so sánh hơn
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 72 | So sánh tính từ (Phần 1): so sánh bằng
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 71 | Cấu trúc nguyên mẫu với "um...zu" | Cấu trúc các loại câu
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 70 | Cấu trúc nguyên mẫu với "zu" | Tổng hợp các cấu trúc câu
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 69 | Liên từ (Phần 11): "damit" | Cấu trúc câu với câu hỏi W
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 68 | Liên từ (Phần 10): "sodass"
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 67 | Liên từ (Phần 9): "solange"
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 66 | Liên từ (Phần 8): "während"
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 65 | Liên từ (Phần 7): "als" | Khác nhau giữa "als" và "wenn"
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 64 | Liên từ (Phần 6): "ob", "wenn", "falls"
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 63 | Liên từ (Phần 5) : "dass" | Các loại mệnh đề phụ với "dass"
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 62 | Liên từ (Phần 4) : "weil", "da" | Mệnh đề chính | Mệnh đề phụ
Ngữ pháp tiếng đức A2.1 | Bài 61 | Các câu hỏi W về nguyên nhân / lý do
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 15 | Liên từ
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 14 | Mệnh lệnh thức
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 13 | Thì quá khứ Perfekt
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 12 | Một số đại từ Tiếng Đức Nom/Akk/Dat
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 11 | Động từ khuyết thiếu
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 10 | Thêm đuôi tính từ Nom Akk Dat
Luyện Nghe Nói A1 (P2) | Bài 9 | Quán từ sở hữu Akk/Dat