Gió Pay Pay
【Vietsub/Pinyin】 Chưa Ngủ - Tân Văn || 未眠 - 辛雯
【Vietsub/Pinyin】 Không Màng Quá Khứ - Thượng Thần || 不问前尘 - 尚辰
【Vietsub/Pinyin】 Như Xưa - Tây Tây || 如故 - 西西 (Ost Câu Trả Lời Ẩn Giấu Trong Nhịp Tim)
【Vietsub/Pinyin】Tuý Ngoạ Phong Nguyệt - Lưu Bất Ngữ, Trình Tử Thần || 醉卧风月- 刘不语,程梓晨
【Vietsub/Pinyin】 Cửu Vỹ Hồ - Lan Âm Reine || 九尾狐 - 兰音Reine
【Vietsub/Pinyin】 Gió Đêm Và Biển Sao - Tân Văn || 晚风海星 - 辛雯
【Vietsub/Pinyin】 Phi Hoa Như Nguyện - Anh Cửu || 飞花如愿 - 樱九
【Vietsub/Pinyin】Nguyệt Thăng MV - Tiểu Thời Cô Nương || 月升 - 小时姑娘
【Vietsub/Pinyin】Nếu Cùng Chàng - Cô Nương Hấp Tấp || 若與君 - 奔奔姑娘
【Vietsub/Pinyin】 Chỉ Tiêm Hạo Nguyệt - Tương Ớt || 指尖皓月 - 辣椒酱
【Vietsub/Pinyin】Tiếp Nối Cảnh Xuân - Thủy Vân Tịch Camus || 续春光 - 水云汐Camus
【Vietsub/Pinyin】Lao Vào Lửa - Giáng Khúc || 扑火 - 绛曲
【Vietsub/Pinyin】Pháo Hoa Tìm Người Ấy - Tân Văn || 烟花寻他 - 辛雯
【Vietsub/Pinyin】 Vũ Mị - Khâm Nhan X || 妩媚 - 衾颜X (Ost Quyến Rũ Động Lòng Người Nhất)
【Vietsub/Pinyin】 Vô Hạ - Tân Văn || 无夏 - 辛雯
【Vietsub/Pinyin】 Trầm Luân - Thật Sự Kỳ Lạ || 沉沦 - 真是怪怪的 (Ost Tư Ninh)
【Vietsub/Pinyin】 Bất Phụ Quân Ân - Nhĩ Nhất || 不负君恩 - 耳一
【Vietsub/Pinyin】Nguyệt Thăng - Tiểu Thời Cô Nương || 月升 - 小时姑娘
【Vietsub/Pinyin】Năm Tháng Xoay Chuyển Dưới Ánh Trăng - LON || 月下流光转 - LON
【Vietsub/Pinyin】 Mùa Xuân Đến Muộn Sau Trận Tuyết - Tân Văn || 雪后春来晚 - 辛雯
【Vietsub/Pinyin】 Cố Nhân Tới Vắng Lặng - Đào Tinh Lai || 萧索故人来 - 陶星来
【Vietsub/Pinyin】 Tình Ý Vô Tận - Tân Văn || 不尽情思 - 辛雯
[Vietsub/Pinyin] Nhân Gian Đáng Giá Nhất MV - Ngân Lâm, Lý Thường Siêu || 人间最值得
[Vietsub/Pinyin] Một Kiếm Vì Hồng Nhan - Nguỵ An Ann || 一剑为红颜 - 魏安 Ann
[Vietsub/Pinyin] Truỵ Tình - Thập Đán Đán || 坠情 - 拾旦旦 (Ost Hồ Ước Tình Địch Vậy Mà Là Bản Thân Ta)
[Vietsub/Pinyin] Hoan Hỷ - Hàn Thời || 欢喜 - 寒时
[Vietsub/Pinyin] Hồng Trần Nhất Sát - Đào Tinh Lai || 红尘一刹 - 陶星来
[Vietsub/Pinyin] Bất Ngộ - Chẩm Tinh Chúc, Nguyên Gia Lợi || 不悟 - 枕星烛, 原嘉利
[Vietsub/Pinyin] Bạch Y Kinh Hồng - Chỉ Tiêm Tiếu || 白衣惊鸿 - 指尖笑
[Vietsub/Pinyin] Ba Ngàn Sắc Trăng Sáng - Tân Văn || 三千明月色 - 辛雯