5과 주말에 친구를 만났어요. (2)
Автор: ÔN THI TOPIK VÀ NHỮNG MẸO HAY KHI LÀM ĐỀ TOPIK
Загружено: 2025-10-18
Просмотров: 12
N(thời gian)에 vào lúc, lúc ( đằng sau thường có các động diễn đạt hành động đó xảy ra việc gì)
Note cho mọi người 1 số từ vựng chỉ thời gian: sáng(아침), trưa(점심), chiều(오후), tối(저녁), đêm(밤), sáng sớm(새벽), 오전( am: 00:00-11:59), 오후(pm: 12:00-23:59)
1 số từ chỉ thời gian khác các bạn tham khảo ảnh bên dưới nhé
• V/A고 : "và/ rồi" giờ mình có thể nối động/tính từ để câu nói được dài hơn rồi.
Lớp mình chú ý phân biệt các loại "và" nhé! 그리고( liên từ đứng đầu câu), 하고, 와/과( đi với danh từ), 고( đi với động tính từ
Доступные форматы для скачивания:
Скачать видео mp4
-
Информация по загрузке: