Популярное

Музыка Кино и Анимация Автомобили Животные Спорт Путешествия Игры Юмор

Интересные видео

2025 Сериалы Трейлеры Новости Как сделать Видеоуроки Diy своими руками

Топ запросов

смотреть а4 schoolboy runaway турецкий сериал смотреть мультфильмы эдисон
dTub
Скачать

Toán 6 Chương I Bài 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên do thầy Nguyễn Phước Tài giảng

Автор: BÀI GIẢNG TOÁN THCS

Загружено: 2025-06-27

Просмотров: 361

Описание:

Bài 1.
Lời giải:
a) 2. 2. 2. 2. 2 =2^5
b) 2. 3. 6. 6. 6 = 6. 6. 6. 6 =6^4
c) 4. 4. 5. 5. 5 = (4. 4). (5. 5. 5) ==4^2.5^3

Bài 2.
Lời giải:
a)
Ta có bảng sau:
n 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2^0 1 2 4 8 16 32 64 128 256 512 1 024
b) Từ bảng trên ta thấy:
+) 8 = 2^3; 256 = 2^8; 1 024 = 2^10;
+) 2 048 = 2^1.2^10=2^(1+10)=2^11

Bài 3.
Lời giải:
a)
Bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0; 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196; 225; 256; 289; 324; 361.
b)
+) 64 = 8. 8 = 8^2
+) 100 = 10. 10 = 10^2
+) 121 = 11. 11 = 11^2
+) 196 = 14. 14 = 14^2
+) 289 = 17. 17 = 17^2

Bài 4.
Lời giải:
a) Ta có: 10^0=1; 10^1=10; 10^2=10 .10=100; 10^3=10 .10 .10=1 000;
10^4=10 .10 .10 .10=10 000; 10^5=10 .10 .10 .10 .10=100 000
Tổng quát, ta có lũy thừa của 10 với số mũ n bằng 1 ⏟(00…0)┬(n chữ số 0)
b) 10=10^1; 10 000=10^4; 100 000=10^5; 10 000 000=10^7;
1 tỷ=1 000 000 000=10^9

Bài 5.
Lời giải:
a) 2^5 = 2.2.2.2.2 = 4.2.2.2 = 8.2.2 = 16.2 = 32
b) 5^2 = 5. 5 = 25
c) 2^4.3^2.7 = (2. 2. 2. 2). (3.3).7 = (4. 2. 2). 9. 7 = 8. 2. 9. 7 = 16. 9. 7 = 144. 7 = 1 008

Bài 6. Tìm n, biết:
Lời giải:
a) 5^4 = n;
Hay n = 5^4 = 5. 5. 5. 5 = 25. 5. 5 = 125 . 5 = 625
Vậy n = 625.
b) n^3 = 125;
n^3 = 5.5.5
n^3= 5^3
n = 5
Vậy n = 5.
c) 11^n = 1331
11^n = 11.11.11
11^n = 11^3
Vậy n = 3.

Bài 7
Lời giải:
a) 3 .3^4.3^5= 3^1.3^4.3^5=3^(1+4+5)=3^10
b) 7^3:7^2:7= 7^(3-2-1)=7^0=1
c) (x^4 )^3=x^4 .x^4 .x^4=x^(4+4+4)=x^12

Bài 8.
Lời giải:
Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 khi bình phương sẽ có chữ số tận cùng lần lượt là 0; 1; 4; 9; 6; 5; 6; 9; 4; 1. Do đó số chính phương bất kì sẽ có chữ số tận cùng là 0; 1; 4; 5; 6; 9.
Vì vậy kết luận không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2 là đúng.

Bài 9.
Lời giải:
+) Ta thấy: 47^(2 ) = 47 . 47 = 47 . (40 + 7) = 47 . 40 + 47. 7 = 47. 40 + (40 + 7) . 7
= 47 . 40 + 40 . 7 + 7 . 7 = 47 . 40 + 40 . 7 + 49
Vì 47 . 40 có chữ số tận cùng là 0; 40 . 7 có chữ số tận cùng là 0; 49 có chữ số tận cùng là 9 nên 47^(2 ) có chữ số tận cùng của là 0 + 0 + 9 = 9.
Tương tự (47^2 )^2 có chữ số tận cùng như chữ số tận cùng của 9^(2 )= 81 nên chữ số tận cùng của (47^2 )^2 là 1.
Do đó: 47^5=47^(2+2+1)=47^(2 ).47^2.47=(47^2 )^2. 47 có chữ số tận cùng của là 1 . 7 = 7.
Vì vậy chữ số tận cùng của số 47^5 là 7.
+) Ta có 2 021 có chữ số tận cùng là 1 nên
2021^6 = 2 021 . 2 021 . 2 021 . 2 021 . 2 021 . 2 021 có chữ số tận cùng của 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 là 1.
Vì vậy chữ số tận cùng của số 2021^6 là 1.
Như vậy 47^(5 )+2021^6có chữ số tận cùng là 7 + 1 = 8.
Mà các số tự nhiên thì có chữ số tận cùng là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 khi bình phương sẽ có chữ số tận cùng lần lượt là 0; 1; 4; 9; 6; 5; 6; 9; 4; 1. Do đó số chính phương bất kì sẽ có chữ số tận cùng là 0; 1; 4; 5; 6; 9.
Vậy 47^(5 )+2021^6có chữ số tận cùng là 8 thì không phải là số chính phương.

Bài 10. Không tính các lũy thừa, hãy so sánh:
Lời giải:
a)27^11=⏟(27 .27 .27 .….27)┬(11 thừa số 27)=⏟(3^3 .3^3 .3^3.….3^3 )┬(11 thừa số 3^3 )=3^⏟(3+3+3+⋯+3)┬(11 số hạng 3) =3^(11 .3)=3^33
81^8=⏟(81 .81 .….81)┬(8 thừa số 81)=⏟(3^4 .3^4 .….3^4 )┬(8 thừa số 3^4 )=3^⏟(4+4+⋯+4)┬(8 số hạng 4) =3^(8 .4)=3^32
Vì 33 lớn hơn 32 nên 3^33 lớn hơn 3^32 hay 27^11 lớn hơn 81^8
Vậy: 27^11 lớn hơn 81^8
b) 625^5=625 .625 .625 .625 .625=5^4.5^4.5^4.5^4.5^4=5^(4+4+4+4+4)=5^(4 .5)=5^20
125^7=⏟(125 .125 .….125)┬(7 thừa số 125)=⏟(5^3 .5^3 .….5^3 )┬(7 thừa số 5^3 )=5^⏟(3+3+⋯+3)┬(7 số hạng 3) =5^(7 .3)=5^21 =
Vì 20 nhỏ hơn 21 nên 5^20 nhở hơn 5^21 hay 625^5 nhỏ hơn125^7
Vậy 625^5 nhỏ hơn 125^7
c) 3^36=5^(12 . 3)=5^⏟(3+3+3+⋯+3)┬(12 số hạng 3) =⏟(125 .125 .….125)┬(12 thừa số 3)=125^12
11^24=11^(2 .12 )=⏟(11^2.11^2.….11^2 )┬(12 thừa số 11^2 )=⏟(121 .121 .….121)┬(12 thừa số 11^2 )=121^12
Vì 125 lớn hơn 121 nên 125^12 lớn hơn121^12 hay 3^36 lớn hơn11^24
Vậy 3^36 lớn hơn11^24

Bài 11.
Lời giải:
a) A = 11 – 2 = 9 = 3. 3 = 3^2
Do đó A là số chính phương.
b) B = 1 111 – 22
= (1 100 + 11) – (11 + 11)
= 1 100 – 11
= 11. 100 – 11. 1
= 11. (100 – 1)
= 11. 99
= 11. (9. 11)
= (11. 11). 9
= (11. 11). (3. 3)
= (11.3). (11. 3)
= 33. 33
= 33^2
Do đó B là số chính phương.
c) C = 111 111 – 222
= (111 000 + 111) – (111 + 111)
= 111 000 – 111
= 111. 1 000 – 111. 1
= 111. (1 000 – 1)
= 111. 999
= 111. (111. 9)
= (111. 111). 9
= (111. 111). (3. 3)
= (111. 3). (111. 3)
= 333. 333
= 333^2
Do đó C là số chính phương.
Vậy cả ba số A, B, C đều là số chính phương.

Toán 6 Chương I Bài 6  Lũy thừa với số mũ tự nhiên do thầy  Nguyễn Phước Tài giảng

Поделиться в:

Доступные форматы для скачивания:

Скачать видео mp4

  • Информация по загрузке:

Скачать аудио mp3

Похожие видео

[Toán lớp 4 ] Chia cho số có hai chữ số - Thầy Khải- SĐT: 0943734664

[Toán lớp 4 ] Chia cho số có hai chữ số - Thầy Khải- SĐT: 0943734664

Toán lớp 6 - Ôn tập cuối học kì 2 - Luyện đề số 01 - Thầy Lê Ngọc Diên

Toán lớp 6 - Ôn tập cuối học kì 2 - Luyện đề số 01 - Thầy Lê Ngọc Diên

Toán lớp 6 chân trời sáng tạo chương 1 bài 4 |Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Toán lớp 6 chân trời sáng tạo chương 1 bài 4 |Lũy thừa với số mũ tự nhiên

V6: Toán lớp 2-3- Hướng dẫn các con tính toán tốt hơn phép tính cộng, trừ có nhớ👩‍🏫

V6: Toán lớp 2-3- Hướng dẫn các con tính toán tốt hơn phép tính cộng, trừ có nhớ👩‍🏫

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - Toán lớp 2

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - Toán lớp 2

А вы сможете решить Олимпиадную задачу из СССР?

А вы сможете решить Олимпиадную задачу из СССР?

The smartest 5-year girl from Malta on Russian TV show Little big shots

The smartest 5-year girl from Malta on Russian TV show Little big shots

Сложение и вычитание смешанных чисел

Сложение и вычитание смешанных чисел

Виленкин. 6 класс за 100 минут. Математика: теория чисел, дроби, уравнения

Виленкин. 6 класс за 100 минут. Математика: теория чисел, дроби, уравнения

Буревестник - Пародия на урок литературы в советской школе - Мультфильм

Буревестник - Пародия на урок литературы в советской школе - Мультфильм

Приключения Буратино (1975)

Приключения Буратино (1975)

(NEW) Mùa giáng sinh đến rồi. / Xin Chào Jadoo

(NEW) Mùa giáng sinh đến rồi. / Xin Chào Jadoo

Как определить географические координаты на карте. География в действии №2

Как определить географические координаты на карте. География в действии №2

Пора смотреть самую любимую сказку под Новый Год! / Морозко.

Пора смотреть самую любимую сказку под Новый Год! / Морозко.

Короткометражные мультфильмы - Шерлок Холмс и доктор Ватсон

Короткометражные мультфильмы - Шерлок Холмс и доктор Ватсон

ПЕРВЫЙ ЗВОНОК! Школьные песни СССР | Хиты из детства

ПЕРВЫЙ ЗВОНОК! Школьные песни СССР | Хиты из детства

Вечерний Ургант.Взгляд снизу.Дети.Лучшее за 2016 год.

Вечерний Ургант.Взгляд снизу.Дети.Лучшее за 2016 год.

Ералаш | К доске пойдёт... (Сборник)

Ералаш | К доске пойдёт... (Сборник)

ТАБЛИЦА УМНОЖЕНИЯ БОЛЬШЕ НЕ НУЖНА. УМНОЖЕНИЕ ЛЮБЫХ ЧИСЕЛ БЕЗ КАЛЬКУЛЯТОРА РАЗВИТЕ ЛОГИКИ. МАТЕМАТИКА

ТАБЛИЦА УМНОЖЕНИЯ БОЛЬШЕ НЕ НУЖНА. УМНОЖЕНИЕ ЛЮБЫХ ЧИСЕЛ БЕЗ КАЛЬКУЛЯТОРА РАЗВИТЕ ЛОГИКИ. МАТЕМАТИКА

(NEW) Một tiết học tích cực của tôi. / Xin Chào Jadoo

(NEW) Một tiết học tích cực của tôi. / Xin Chào Jadoo

© 2025 dtub. Все права защищены.



  • Контакты
  • О нас
  • Политика конфиденциальности



Контакты для правообладателей: [email protected]