Thành ngữ Lào-119-ລຳບໍ່ດີຕິໝໍແຄນ|Tiếng Lào tiếng Việt
Автор: Tieng Lao tieng Viet
Загружено: 2025-10-19
Просмотров: 173
Thành ngữ Lào-119-ລຳບໍ່ດີຕິໝໍແຄນ|Tiếng Lào tiếng Việt
Tham gia làm hội viên của kênh này để được hưởng đặc quyền (ສະໝັກເປັນສະມາຊິກເພື່ອຈະໄດ້ຮັບອະພິສິດ):
/ @tienglaotiengviet
#tienglaotiengviet #tuvungtiengviet #thanhngulao #tuvungtienglao #ສຳນວນລາວ
Để được xem các video free khác, các bạn ghé kênh:
/ tienglaotiengviet
http://bit.ly/33lmi3N
Để hiểu rõ các chi tiết và có thêm một góc nhìn khác, các bạn hãy xem bài viết cùng tên tại:
www.tienglaotiengviet.com
www.facebook.com/tienglaotiengviet
Chào các bạn, cảm ơn tất cả mọi người đã ghé thăm kênh tienglaotiengviet (tiếng Lào tiếng Việt), nơi chia sẻ mọi điều về tiếng Lào tiếng Việt bao gồm hội thoại Lào Việt và Việt Lào; cấu trúc ngữ pháp câu tiếng Lào tiếng Việt; thành ngữ, tục ngữ Lào Việt, Việt Lào, v,v.
Video này là video ngắn so sánh thành ngữ tiếng Lào với thành tiếng Việt, là video ngắn nhằm giúp các em dễ nhớ và bố mẹ có thể tham khảo cách đọc cũng như dịch qua tiếng Việt. Trong bài gồm có câu thành ngữ Lào: “ລຳບໍ່ດີຕິໝໍແຄນ” mà khi dịch sang tiếng Việt là: “Vụng múa chê đất lệch” cùng các biến thể của câu thành ngữ Lào như “ໂຕບໍ່ຊ່າງຕິໄມ້ບໍ່ໜຽວ ໂຕຫີຄຽວຕິກຳກ່ອນກີ້; ໂຕບໍ່ຊ່າງຕິໄມ້ວ່າໜຽວ ໂຕຫີຄຽວວ່າເປັນເວນແຕ່ຊາດກ່ອນ; ໂຕບໍ່ຊ່າງ ວ່າໄມ້ບໍ່ໜຽວ; ໂຕບໍ່ຊ່າງວ່າໄມ້ມັນໜຽວ ໂຕຫີຄຽວວ່າກຳວ່າເວນ; ຫົວບໍ່ດີຕິໝວກ” và các biến thể của câu tục ngữ Việt như “đường cưa vạy, trách lưỡi cưa không ngay; vụng hát chê đình tranh”.
ວີດີໂອນີ້ແມ່ນວີດີໂອສັ້ນສົມທຽບສຳນວນລາວກັບສຳນວນຫວຽດ, ເປັນວີດີໂອສັ້ນແນໃສ່ເພື່ອຊ່ວຍນ້ອງໆຈື່ຈຳງ່າຍ ແລະພໍ່ແມ່ອາດຈະທາບວິທີອ່ານ ກໍຄືການແປເປັນພາສາຫວຽດ. ໃນບົດລວມມີຄຳສຳນວນລາວ: “ລຳບໍ່ດີຕິໝໍແຄນ” ເຊິ່ງເມື່ອແປເປັນພາສາຫວຽດແມ່ນ: “Vụng múa chê đất lệch” ພ້ອມດ້ວຍບັນດາແບບປ່ຽນຂອງຄຳສຳນວນລາວຄື “ໂຕບໍ່ຊ່າງຕິໄມ້ບໍ່ໜຽວ ໂຕຫີຄຽວຕິກຳກ່ອນກີ້; ໂຕບໍ່ຊ່າງຕິໄມ້ວ່າໜຽວ ໂຕຫີຄຽວວ່າເປັນເວນແຕ່ຊາດກ່ອນ; ໂຕບໍ່ຊ່າງ ວ່າໄມ້ບໍ່ໜຽວ; ໂຕບໍ່ຊ່າງວ່າໄມ້ມັນໜຽວ ໂຕຫີຄຽວວ່າກຳວ່າເວນ; ຫົວບໍ່ດີຕິໝວກ” ແລະບັນດາແບບປ່ຽນຂອງຄຳສຳນວນຫວຽດຄື “đường cưa vạy, trách lưỡi cưa không ngay; vụng hát chê đình tranh”.
Ví dụ - ຕົວຢ່າງ:
1. ເພື່ອນຄວນຊ້ອງໜ້າໂດຍກົງກັບບັນດາຂໍ້ຂາດຕົກບົກພ່ອງຂອງຕົນເອງ, ບໍ່ຄວນລຳບໍ່ດີຕິໝໍແຄນ : Bạn cần đối diện trực tiếp với những thiếu sót của bản thân, chớ nên vụng múa chê đất lệch.
2. Cô ta không thể hoàn thành được bài thi, nhưng lại vụng múa chê đất lệch, đổ tội cho việc giám thị coi thi nghiêm ngặt : ສາວນັ້ນບໍ່ສາມາດສຳເລັດບົດເສັງໄດ້, ແຕ່ພັດລຳບໍ່ດີຕິໝໍແຄນ, ຖິ້ມໂທດໃຫ້ກຳມະການຍາມດູແລເລື່ອງສອບເສັງເຄັ່ງຄັດ.
Các bạn có thể xem bài viết về:
ສຳນວນ&ສຸພາສິດຫວຽດ(ສັ້ນ)-Thành&Tục ngữ Việt_Ngắn: • ສຳນວນ&ສຸພາສິດຫວຽດ(ສັ້ນ)-Thành&Tục ngữ V...
Thành&Tục ngữ Lào_Ngắn-ສຳນວນ&ສຸພາສິດລາວ (ວີດີໂອສັ້ນ): • Thành&Tục ngữ Lào_Ngắn-ສຳນວນ&ສຸພາສິດລາ...
Số đếm-ເລກນັບ theo Link: • Số đếm tiếng Việt-tieng lao tieng viet|số ... .
Bảng phụ âm Lào theo Link: • Bảng Phụ âm tiếng Lào-ຕາຕະລາງພະຍັນຊະ... .
Bảy ngày trong tuần--ເຈັດວັນໃນໜຶ່ງອາທິດ: • Bảy ngày trong tuần tiếng Lào-tieng lao ti...
Bảng chữ cái Việt theo Link: • Học chữ cái Việt bằng tiếng lào-ຕາຕະລາງ... '
Cách hỏi đáp về tuổi trong tiếng Lào: • Cách hỏi đáp về tuổi tác-tieng lao tieng v...
Cách dùng từ cũng phải trong tiếng Việt: • Nghĩa của từ cũng phải trong tiếng Lào-tie...
Nếu các bạn thấy bổ ích đừng quên nhấn like, share và subscribe để kênh ngày càng phát triển.
Xin cảm ơn tất cả các bạn.
Доступные форматы для скачивания:
Скачать видео mp4
-
Информация по загрузке: