Thì hiện tại đơn: Cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án
Автор: Imax Toeic Official
Загружено: 2022-08-03
Просмотров: 6851
Bài giảng số 14: thì hiện tại đơn (Present Simple) - Công thức, dấu hiệu, bài tập có đáp án chi tiết
Nội dung chính của bài giảng hôm nay bao gồm:
00:00 Giới thiệu bài giảng
00:22 Cách dùng thì hiện tại đơn
04:53 Cấu trúc thì hiện tại đơn
11:12 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
12:05 Tổng kết kiến thức
13:02 Bài tập vận dụng
14:58 Phần kết
BÀI GIẢNG KẾ TIẾP:
Thì quá khứ đơn: • Thì quá khứ đơn: Cách dùng, công thức, dấu...
LAN TỎA GIÁ TRỊ:
❤️ Do thuật toán của Youtube ưu tiên những kênh có nhiều đăng ký và video có nhiều like, vì vậy nếu như Bạn thấy nội dung bài giảng và bài tập là hữu ích, thì nhờ bạn hãy đăng ký kênh và like video để bài giảng được lan tỏa tới nhiều người, link đăng ký kênh: http://ldp.to/dangkykenh
Cảm ơn bạn, chúc bạn học tập tốt.
Imax Toeic
Phụng sự học viên bằng cả trái tim.
---------------------------------------------------------------------------
KẾT NỐI VỚI IMAX TOEIC
Fanpage: https://fb.com/imaxtoeic
Website: https://www.imaxtoeic.com/
TikTok: / imaxtoeic
Zalo: https://zalo.me/2430743631603355951
---------------------------------------------------------------------------
1. Hiện tại đơn là gì?
Định nghĩa: Hiện tại đơn là thì được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.
2. Công thức thì hiện tại đơn
2.1. Hiện tại đơn với động từ to be
(+) S + am/ is/ are+ N/ Adj
I + am
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
(-) S + am/are/is + not +N/ Adj
(?) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
(?) Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
2.2. Hiện tại đơn với động từ thường
(+) S + V(s/es)
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
(-) S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(?) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
(?) Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Lưu ý:
Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
3. Cách dùng hiện tại đơn
Cách dùng 1: Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ex. I usually (get) …… up at 6 a.m. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng)
Cách dùng 2: Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
Ex. The Earth (move) ….. around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời)
Cách dùng 3: Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
Ex. The plane (land) …… at 10 a.m. tomorrow. (Máy bay hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.)
Cách dùng 4: Sử dụng trong câu điều kiện loại I
Ex. If I (pass)…… this exam, my parents will take me to London. (Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố mẹ tớ sẽ đưa tớ đến London.)
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Có trạng từ chỉ tần suất: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month ...
Trên đây là toàn bộ về thì hiện tại đơn: Cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án. Hy vọng những kiến thức tổng hợp trong bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn "chinh phục" thành công Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản. Để đạt kết quả tốt nhất, bạn đừng quên tải tài liệu và làm bài tập ở link phía nhé.
#imaxtoeic #nguphaptienganh #nguphaptienganhcoban
Доступные форматы для скачивания:
Скачать видео mp4
-
Информация по загрузке: