Популярное

Музыка Кино и Анимация Автомобили Животные Спорт Путешествия Игры Юмор

Интересные видео

2025 Сериалы Трейлеры Новости Как сделать Видеоуроки Diy своими руками

Топ запросов

смотреть а4 schoolboy runaway турецкий сериал смотреть мультфильмы эдисон
dTub
Скачать

DELF A1: Từ vựng về thời tiết trong tiếng Pháp

Автор: Luqei Vietnam

Загружено: 2021-09-08

Просмотров: 1578

Описание:

Bonjour, bonjour, bienvenue dans ce cours gratuit proposé par Luqei. Chào mừng tất cả các bạn đến với khóa học miễn phí cùng Luqei. Luqei cung cấp các khóa học A1, A2, B1, B2, C1, C2 để các bạn có một hành trang thật tốt trải qua các cuộc thi DELF và DALF tiếng pháp.Nếu các bạn quan tâm tới các khóa học, hãy liên hệ với chúng mình qua trang web “luqei.com” nhé. .Cũng đừng quên bấm like, chia sẻ và đăng kí kênh cho Luqei nhé. Ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục các bài học về từ vựng trong tiếng Pháp. Chủ đề ngày hôm nay về thời tiết trong tiếng Pháp. Chương trình thời tiết là một chương trình rất quen thuộc với chúng ta đúng không nào? Ngày hôm nay bài học về từ vựng sẽ giúp các bạn biết cách nói thời tiết trong tiếng Pháp như thế nào nhé. Chúng ta cùng đến với bốn mùa trong năm nhé. "Le printemps" (mùa xuân), "l’été" (mùa hè), "l’automne" (mùa thu) và "l’hiver" (mùa đông).
Và như các bạn đã biết khi chúng ta nói về thời tiết chúng ta sẽ có hai cấu trúc như sau "il + verbe de météo (động từ chỉ thời tiết)" và "il y a + nom de (danh từ)". Ví dụ:"il y a des nuages" (trời có mây), "il y a du soleil/le soleil brille" (hôm nay có nắng). "Il y a un orage" (trời có sấm chớp), "il neige/ il y a de la neige/ la neige tombe" (trời có tuyết), "il pleut" (trời mưa), "il y a une tempête" (trời có bão). Chúng ta cùng ghép câu: "j’aime quand il neige à Noël" (tôi thích Noel có tuyết rơi). Một số các cụm từ chỉ thời tiết khác chúng ta có thể tham khảo thêm. "Il fait beau" (trời đẹp), "il fait mauvais" (trời xấu), "il fait gris" (trời xám xịt), "il fait humide" (trời ẩm ướt), "il fait un temps sec" (trời khô hanh). Chúng ta cùng ghép thành một đoạn hội thoại sau đây nhé: :"il fait beau demain?" (ngày mai trời đẹp đúng không?) -"il va faire beau mais chaud!" (trời sẽ đẹp nhưng nóng). Chúng ta cùng đến với các hướng trong tiếng Pháp. "Le nord" (miền bắc, hướng bắc), "l’Est" (phía tây), "le Sud-est" (tây nam), "le sud" (hướng nam, miền nam), "le sud-ouest" (hướng đông nam), "l’ouest" (hướng đông) và "le nord-ouest" (đông bắc). Ví dụ "Le temps va changer à l’est du pays" (thời tiết sẽ thay đổi ở phía tây đất nước). Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi buổi học ngày hôm nay và mình hy vọng rằng với chủ đề từ vựng và giao tiếp sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày xin chào và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong những bài học tiếp theo.

DELF A1: Từ vựng về thời tiết trong tiếng Pháp

Поделиться в:

Доступные форматы для скачивания:

Скачать видео mp4

  • Информация по загрузке:

Скачать аудио mp3

Похожие видео

DELF A1: Từ vựng về các dịch vụ công cộng trong tiếng Pháp

DELF A1: Từ vựng về các dịch vụ công cộng trong tiếng Pháp

DELF A1 : Các giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Pháp

DELF A1 : Các giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Pháp

Tiếng Pháp A1 - Bài 3 - Phần 18 - Nouvelle Génération A1 - Học tiếng Pháp cùng Hola Lingua

Tiếng Pháp A1 - Bài 3 - Phần 18 - Nouvelle Génération A1 - Học tiếng Pháp cùng Hola Lingua

Học Tiếng PHÁP Khi Ngủ - LỜI CHÀO HỎI VÀ TỰ GIỚI THIỆU - 66 câu dể học và cần biết

Học Tiếng PHÁP Khi Ngủ - LỜI CHÀO HỎI VÀ TỰ GIỚI THIỆU - 66 câu dể học và cần biết

DELF A1: Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp

DELF A1: Từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp

1800 cau tieng phap giao tiep, 100 bai hoi thoai tieng phap thong dung

1800 cau tieng phap giao tiep, 100 bai hoi thoai tieng phap thong dung

DELF A1: Từ vựng về chăm sóc sức khỏe trong tiếng Pháp

DELF A1: Từ vựng về chăm sóc sức khỏe trong tiếng Pháp

Nói về THỜI GIAN trong tiếng Pháp - Parler du TEMPS (A1)

Nói về THỜI GIAN trong tiếng Pháp - Parler du TEMPS (A1)

Học tiếng Pháp – Bài 6: Tháng và mùa trong tiếng Pháp | Tiếng Pháp cho người mới bắt đầu

Học tiếng Pháp – Bài 6: Tháng và mùa trong tiếng Pháp | Tiếng Pháp cho người mới bắt đầu

Giới thiệu chương trình ' LE FRANÇAIS FACILE' ( Tự học tiếng Pháp trình độ A1- A2 )

Giới thiệu chương trình ' LE FRANÇAIS FACILE' ( Tự học tiếng Pháp trình độ A1- A2 )

DELF A1: Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp

DELF A1: Từ vựng về quần áo trong tiếng Pháp

🇫🇷 D'où vient le sapin de Noël ? 🎄 Французская елка

🇫🇷 D'où vient le sapin de Noël ? 🎄 Французская елка

Từ vựng tiếng Pháp A1 về thời tiết, con vật | Phát âm tiếng Pháp qua podcast #tap18

Từ vựng tiếng Pháp A1 về thời tiết, con vật | Phát âm tiếng Pháp qua podcast #tap18

DELF A1: Từ vựng về việc làm trong tiếng Pháp

DELF A1: Từ vựng về việc làm trong tiếng Pháp

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Gian | CAP FRANCE

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Gian | CAP FRANCE

Học Tiếng Pháp - Bài 40 : Thời Tiết ( Le Temps et La Météo )

Học Tiếng Pháp - Bài 40 : Thời Tiết ( Le Temps et La Météo )

# 69 - đại từ nhân xưng ( pronoms personnels) EN và Y

# 69 - đại từ nhân xưng ( pronoms personnels) EN và Y

Nói giờ, Đồng hồ chạy? | Học tiếng Pháp theo chủ đề | Du học Pháp 🇫🇷

Nói giờ, Đồng hồ chạy? | Học tiếng Pháp theo chủ đề | Du học Pháp 🇫🇷

Học Tiếng Pháp khi ngủ - Cày 1 vidéo này là đủ - 3000 câu bắt buộc phải biết #giao tiếp# VIỆT HÓA#P1

Học Tiếng Pháp khi ngủ - Cày 1 vidéo này là đủ - 3000 câu bắt buộc phải biết #giao tiếp# VIỆT HÓA#P1

DELF A1: Từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp

DELF A1: Từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp

© 2025 dtub. Все права защищены.



  • Контакты
  • О нас
  • Политика конфиденциальности



Контакты для правообладателей: [email protected]