Популярное

Музыка Кино и Анимация Автомобили Животные Спорт Путешествия Игры Юмор

Интересные видео

2025 Сериалы Трейлеры Новости Как сделать Видеоуроки Diy своими руками

Топ запросов

смотреть а4 schoolboy runaway турецкий сериал смотреть мультфильмы эдисон
dTub
Скачать

Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc và cách dùng [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các thì #7]

Автор: Elight Learning English

Загружено: 2015-10-29

Просмотров: 750721

Описание:

Giáo trình "gối đầu giường" với người tự học tại nhà. Biên soạn tỉ mỉ, lộ trình & kiến thức từ A-Z. Xem ngay: https://bit.ly/3BozXcO


• Học tại trung tâm: http://tienganh.elight.edu.vn/


-- Xem thêm danh sách video bài học theo chủ đề --

1. Lộ trình học tiếng Anh cho người mới bắt đầu và mất gốc: https://goo.gl/S2z8Id
2. Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: https://goo.gl/O94uHk
3. Ngữ pháp cơ bản cho người mới bắt đầu và mất gốc: https://goo.gl/axyGCL
4. Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: https://goo.gl/FpFvXW
5. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng: https://goo.gl/mRwVd4
6. Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp: https://goo.gl/q92BZh

Mỗi ngày xem 3-5 video học tiếng anh của Elight, kết hợp với khóa học tiếng Anh toàn diện của Elight, tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện nhanh chóng.

-- Subscribe để nhận thông báo video mới --

Để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, subscribe Elight ngay tại link này nhé:    / @elightlearningenglish  


-- Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc và cách dùng --
   • Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc và cách dù...  

Loại thì đặc biệt tiếp theo được Elight tổng hợp và đem đến cho các bạn: tìm hiểu về thì Quá khứ Tiếp diễn với cấu trúc và cách dùng của nó nhé!

1. Cách dùng:
diễn tả hành động tại một thời điểm cụ thể, xác định trong quá khứ.
diễn tả hành động xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ.
diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ.
diễn tả các hành động xảy ra song song trong quá khứ.
diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và gây khó chịu cho người nói.

2. Cấu trúc:
(+) Dạng Khẳng định: S + Was/Were + Ving + O.
(-) Dạng Phủ định: S + Was/Were + Not + Ving + O.
(?) Dạng Nghi vấn: Was/Were + S + Ving + O ?

Cách dùng Was/Were:
I/You/We/They : Were + Ving,
He/She/It: Was + Ving.

3. Trạng từ thường dùng:
At that moment,
At + mốc thời gian cụ thể trong quá khứ.


-- Kết nối với Elight --

Youtube ELight - Vip members Group:   / 1820362404886076  

Website: http://elight.edu.vn/?utm_source=Yout...

Facebook:   / elight.learningenglish  

Page cộng đồng tiếng Anh:   / hoctienganhmoingayelight  


Link FB cá nhân cô Kiều Trang:   / kieu.trang.1042  

#hoctienganh #tienganh #tienganhgiaotiep #tienganhcoban
#nguphaptienganhcoban

Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc và cách dùng   [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các thì #7]

Поделиться в:

Доступные форматы для скачивания:

Скачать видео mp4

  • Информация по загрузке:

Скачать аудио mp3

Похожие видео

array(0) { }

© 2025 dtub. Все права защищены.



  • Контакты
  • О нас
  • Политика конфиденциальности



Контакты для правообладателей: [email protected]