RAIN (Vietsub + Lyrics) - COVER BY LEFTYHAND CREAM | Những bài hát tiếng Nhật hay nhất!
Автор: TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY
Загружено: 2019-07-15
Просмотров: 28250
Bài hát này từng gây sốt một thời khi bộ phim đình đám của Ghibli ra mắt, "Mary và đóa hoa phù thủy". Bộ phim này đầy tính nhân văn và mang đến cho người xem những bài học hữu ích.
Cùng mình học các từ vựng tiếng Nhật qua bài hát này nhé!
List từ vựng cho các bạn tham khảo :
1. 魔法 (mahou) : Phép màu
2. 解ける (hodokeru) : Tan chảy ra
3. 月 (tsuki) : Mặt trăng
4. 太陽 (taiyou) : Mặt trời
5. 枯れる (kareru) : Héo tàn
6. 傘 (kasa) : Cây ô
7. 差し出す (sashidasu) : Mở (ô) ra
8. 映る (utsuru) : Phản chiếu
9. 水たまり (mizutamari) : Vũng nước
10. 幸せな (shiawasena) : Hạnh phúc
11. 涙 (namida) : Nước mắt
12. 気持ち (kimochi) : Cảm giác
13. ファフロツキーズ (fafurotsuki-zu) : Vật lạ rơi từ bầu trời
14. 頬 (hoho) : Má
15. 乾く (kawaku) : Khô
16. 虹 (niji) : Cầu vồng
17. 架かる (kakaru) : Bắc qua
18. 空 (sora) : Bầu trời
19. 消える (kieru) : Biến mất
20. 草木 (kusaki) : Cây cỏ
21. 育てていく (sodateteiku) : Nuôi dưỡng
22. 見上げる (miageru) : Nhìn lên
23. 走る (hashiru) : Chạy
24. 汽車 (kisha) : Xe lửa
25. 影 (kage) : Hình bóng
26. 静寂 (seijaku) : Tĩnh lặng
27. 残す (nokosu) : Bỏ lại
28. 過ぎ去っていく (sugisaru) : Đi qua
29. 逃げ出す (nigedasu) : Chạy thoát
30. 踊る (odoru) : Nhảy nhót
31. 鏡 (kagami) : Gương
32. 顔 (kao) : Mặt
33. 背ける (somukeru) : Quay lưng
34. 昔のこと (mukashinokoto) : Chuyện xưa
35. 庭(niwa) : Sân vườn
36. 大丈夫 (daijoubu) : Ổn
37. 探しに行く (sagashiniiku) : Đi tìm
CÙNG HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VÀ THỂ HIỆN TÌNH YÊU TIẾNG NHẬT NHÉ!
** Theo dõi fanpage của chúng mình để học thêm tiếng Nhật mỗi ngày:
/ poro.nihongo
Доступные форматы для скачивания:
Скачать видео mp4
-
Информация по загрузке: