Популярное

Музыка Кино и Анимация Автомобили Животные Спорт Путешествия Игры Юмор

Интересные видео

2025 Сериалы Трейлеры Новости Как сделать Видеоуроки Diy своими руками

Топ запросов

смотреть а4 schoolboy runaway турецкий сериал смотреть мультфильмы эдисон
dTub
Скачать

Động từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Автор: Imax Toeic Official

Загружено: 2022-07-24

Просмотров: 18851

Описание:

#imaxtoeic #nguphaptienganh #nguphaptienganhcoban
HÔM NAY CHÚNG TA ĐẾN VỚI BÀI HỌC SỐ 4: ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Nội dung chính của bài giảng hôm nay bao gồm:
00:00 Giới thiệu bài giảng
00:12 Định nghĩa danh từ
01:30 Phân loại động từ
01:52 Trợ động từ và động từ thường
03:20 Nội động từ và ngoại động từ
05:57 Tổng kết kiến thức
06:40 Thực hành bài tập vận dụng

BÀI GIẢNG KẾ TIẾP:
Tính từ trong tiếng Anh:    • Tính từ trong tiếng Anh, chức năng , vị tr...  

QUÀ TẶNG ĐẶC BIỆT:
🎁 Tặng khoá học tiếng Anh online miễn phí: https://www.imaxtoeic.com/gift

LAN TỎA GIÁ TRỊ:
❤️ Do thuật toán của Youtube ưu tiên những kênh có nhiều đăng ký và video có nhiều like, vì vậy nếu như Bạn thấy nội dung bài giảng và bài tập là hữu ích, thì nhờ bạn hãy đăng ký kênh và like video để bài giảng được lan tỏa tới nhiều người, link đăng ký kênh: http://ldp.to/dangkykenh

Cảm ơn bạn, chúc bạn học tập tốt.

Imax Toeic
Phụng sự học viên bằng cả trái tim.

---------------------------------------------------------------------------

KẾT NỐI VỚI IMAX TOEIC
Fanpage: https://fb.com/imaxtoeic
Website: https://www.imaxtoeic.com/
TikTok:   / imaxtoeic  
Zalo: https://zalo.me/2430743631603355951

---------------------------------------------------------------------------

Định nghĩa: Động từ trong tiếng Anh là Các từ/ cụm từ chỉ hành động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc

PHÂN LOẠI: Động từ thường trong tiếng Anh
CÁCH 1. NỘI VÀ NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. Nội động từ (Intransitive verbs)
Nội động từ là những từ chỉ hành động của đối tượng thực hiện nó, không cần tân ngữ trực tiếp đi theo. Nếu sau động từ là tân ngữ thì phải có giới từ ở phía trước.
• Ví dụ: She fell out of the tree. (She fell out the tree)
(Cô ta té từ trên cây xuống)
Một số các nội động từ: faint (ngất); hesitate (do dự); lie (nối dối); occur (xãy ra); pause (dừng lại); rain (mưa); remain (còn lại); sleep (ngủ), arrive (đến), come (tới), cough (ho), happen (xảy ra), rise (mọc), work (làm), wait (đợi), disappear (biến mất), live (sống), snow (đổ tuyết)...
Ví dụ:
• He lies to me.
(Anh ta lừa dối tôi)
• It’s raining all the time.
(Trời mưa cả ngày)
• Please turn of the volume. My mom is sleeping!
(Làm ơn vặn nhỏ tiếng chúng. Mẹ tôi đang ngủ!)
2. Ngoại động từ (Transitive verbs)
Ngoại động từ trong tiếng anh là những từ chỉ các hành động của chủ thể tác động đến một đối tượng khác. Chúng không đi một mình mà phải đi kèm theo một tân ngữ trực tiếp để thành một câu có nghĩa.
• Ví dụ: The car hit the tree. (The car hit. Hit what?)
(Chiếc xe hơi tông vào cái cây)
Một số các ngoại động từ: allow (cho phép); blame (trách cứ , đổ lổi); enjoy (thích thú ), want (muốn), beat (đánh), hit (đập) ; have (có); like (thích); need (cần); name (đặt tên); prove (chứng tỏ); remind (nhắc nhỡ);rent (cho thuê); select (lựa chọn); wrap (bao bọc); rob (cướp); own (nợ); greet (chào), make (tạo), buy (mua), join (tham dự), attend (tham dự)...
Ví dụ:
• Thank you for reminding me.
(Cảm ơn đã nhắc nhở tôi)
• He has a dog. He really loves his dog.
(Anh ta có một con chó. Anh ta thực sự quý con chó của mình)
• Will you allow me to go out tonight, Mom?
(Mẹ cho phép con đi chơi tối nay nhé?)
• I owe you this time.
(Tôi nợ anh lần này)
Các động từ vừa là nội vừa là ngoại động từ: answer (trả lời); ask (hỏi); help (giúp đỡ), leave (rời bỏ), enter (đi vào), read (đọc); touch (sờ); wash (rửa); write (viết), eat (ăn)...
Ví dụ:
• Please answer my questions. (Transitive verb)
(Làm ơn trả lời câu hỏi của tôi)
• “My name is Lily.” – I answered. (Intransitive verb)
(Tên cuả tôi là Lily - Tôi trả lời)

CÁCH 2. TRỢ ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘN TỪ THƯỜNG
1. Trợ động từ là những động từ dùng để trợ giúp các động từ khác trong câu hỏi, câu phủ định, hay dùng để nhấn mạnh các câu khẳng định, và bản thân nói không thể thay thế cho động từ chính và luôn phải đi kèm với động từ chính.
Trợ động từ thông dụng: be, do, have
Trợ động từ khuyết thiếu: Can, may, must, shall, will

2. Động từ thường là những động từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc. Những động từ không nằm trong nhóm các trợ động từ là động từ thường.
Ví dụ:
She sings beautifully ( Cô ấy hát hay )
We study English (Chúng tôi học tiếng Anh )

Trên đây là tổng hợp kiến thức về động t trong tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức tổng hợp trong bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn "chinh phục" thành công Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản. Để đạt kết quả tốt nhất, bạn đừng quên tải tài liệu và làm bài tập ở link phía dưới nhé.

Động từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Поделиться в:

Доступные форматы для скачивания:

Скачать видео mp4

  • Информация по загрузке:

Скачать аудио mp3

Похожие видео

array(20) { ["5El-SNgw8Ts"]=> object(stdClass)#7903 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "5El-SNgw8Ts" ["related_video_title"]=> string(125) "Tính từ trong tiếng Anh, chức năng , vị trí của tính từ trong tiếng Anh | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["5G7GrDxmYOc"]=> object(stdClass)#7910 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "5G7GrDxmYOc" ["related_video_title"]=> string(63) "Danh từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["pctw9O31Z6A"]=> object(stdClass)#7901 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "pctw9O31Z6A" ["related_video_title"]=> string(45) "PHÂN BIỆT V0 - V1 - V2 - V3 || NGỮ PHÁP" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["PLWTHuWiOfqyqgbtEGmlhXO6oj8onMpy0a"]=> object(stdClass)#7911 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(34) "PLWTHuWiOfqyqgbtEGmlhXO6oj8onMpy0a" ["related_video_title"]=> string(23) "NGỮ PHÁP TIẾNG ANH" ["posted_time"]=> string(0) "" ["channelName"]=> NULL } ["PZ6ZdHKE93Y"]=> object(stdClass)#7895 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "PZ6ZdHKE93Y" ["related_video_title"]=> string(106) "Bài 4: Động từ "Tobe" trong Tiếng Anh| Ngữ Pháp Tiểu học cơ bản| Ms Chiem English" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["X_6plDpnQ0c"]=> object(stdClass)#7914 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "X_6plDpnQ0c" ["related_video_title"]=> string(107) "Thì hiện tại đơn: Cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["C3jNtyaEKtI"]=> object(stdClass)#7899 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "C3jNtyaEKtI" ["related_video_title"]=> string(90) "Đại từ trong tiếng anh, đại từ nhân xưng | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["jfK_4mnl7FQ"]=> object(stdClass)#7906 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "jfK_4mnl7FQ" ["related_video_title"]=> string(121) "Cách đặt câu trong tiếng Anh đơn giản và dễ nhớ [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các loại câu #1]" ["posted_time"]=> string(19) "9 лет назад" ["channelName"]=> NULL } ["_ugEMgm_E_k"]=> object(stdClass)#7889 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "_ugEMgm_E_k" ["related_video_title"]=> string(64) "Tính từ đuôi ing và ed | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["XZKay6TfxI0"]=> object(stdClass)#7912 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "XZKay6TfxI0" ["related_video_title"]=> string(76) "Liên từ trong tiếng anh ( fanboys ) | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["0KaALxRjKvQ"]=> object(stdClass)#7902 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "0KaALxRjKvQ" ["related_video_title"]=> string(148) "Побег из России / Путин всех обманул / Соловьёв в бешенстве / Секс-скандал в Москве" ["posted_time"]=> string(21) "4 часа назад" ["channelName"]=> NULL } ["OQNF2J7eH-k"]=> object(stdClass)#7908 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "OQNF2J7eH-k" ["related_video_title"]=> string(93) "Danh Động Từ (Gerunds): TO V, V-ING trong tiếng Anh / Chống Liệt Tếng Anh Ep. 19" ["posted_time"]=> string(19) "5 лет назад" ["channelName"]=> NULL } ["kkdyGnyvc3M"]=> object(stdClass)#7896 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "kkdyGnyvc3M" ["related_video_title"]=> string(184) "🤏ЖДАТЬ НЕДОЛГО! Галантерейщик и Кардинал как Ларечник и Комик! Мураев: люди, это НЕ ВАША капитуляция" ["posted_time"]=> string(21) "3 часа назад" ["channelName"]=> NULL } ["qELTZre8fgk"]=> object(stdClass)#7894 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "qELTZre8fgk" ["related_video_title"]=> string(50) "Grammar 01: Động Từ TO BE (Không bị cắt)" ["posted_time"]=> string(19) "6 лет назад" ["channelName"]=> NULL } ["8F-gu0j6T8c"]=> object(stdClass)#7892 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "8F-gu0j6T8c" ["related_video_title"]=> string(105) "Lượng từ trong tiếng Anh: Vị trí, phân loại, cách dùng | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["RKUVSORSLJk"]=> object(stdClass)#7893 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "RKUVSORSLJk" ["related_video_title"]=> string(49) "Зеленский летит в пропасть" ["posted_time"]=> string(22) "22 часа назад" ["channelName"]=> NULL } ["vg8Zbb7CMmQ"]=> object(stdClass)#7890 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "vg8Zbb7CMmQ" ["related_video_title"]=> string(65) "Giới từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["CKgCahkAkQ8"]=> object(stdClass)#7891 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "CKgCahkAkQ8" ["related_video_title"]=> string(70) "Cấu trúc câu trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } ["lmWXvKPitgA"]=> object(stdClass)#7879 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "lmWXvKPitgA" ["related_video_title"]=> string(103) "Нападение на Польшу / Генштаб заявил о подготовке штурма" ["posted_time"]=> string(24) "14 часов назад" ["channelName"]=> NULL } ["lvHIHAPWu2I"]=> object(stdClass)#7880 (5) { ["video_id"]=> int(9999999) ["related_video_id"]=> string(11) "lvHIHAPWu2I" ["related_video_title"]=> string(98) "Trật tự tính từ trong tiếng Anh, công thứ OSASCOMP | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản" ["posted_time"]=> string(21) "3 года назад" ["channelName"]=> NULL } }
Tính từ trong tiếng Anh, chức năng , vị trí của tính từ trong tiếng Anh | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Tính từ trong tiếng Anh, chức năng , vị trí của tính từ trong tiếng Anh | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Danh từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Danh từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

PHÂN BIỆT V0 - V1 - V2 - V3 || NGỮ PHÁP

PHÂN BIỆT V0 - V1 - V2 - V3 || NGỮ PHÁP

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bài 4: Động từ

Bài 4: Động từ "Tobe" trong Tiếng Anh| Ngữ Pháp Tiểu học cơ bản| Ms Chiem English

Thì hiện tại đơn: Cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án

Thì hiện tại đơn: Cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án

Đại từ trong tiếng anh, đại từ nhân xưng | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Đại từ trong tiếng anh, đại từ nhân xưng | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Cách đặt câu trong tiếng Anh đơn giản và dễ nhớ [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các loại câu #1]

Cách đặt câu trong tiếng Anh đơn giản và dễ nhớ [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các loại câu #1]

Tính từ đuôi ing và ed | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Tính từ đuôi ing và ed | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Liên từ trong tiếng anh ( fanboys ) | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Liên từ trong tiếng anh ( fanboys ) | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Побег из России / Путин всех обманул / Соловьёв в бешенстве / Секс-скандал в Москве

Побег из России / Путин всех обманул / Соловьёв в бешенстве / Секс-скандал в Москве

Danh Động Từ (Gerunds): TO V, V-ING trong tiếng Anh / Chống Liệt Tếng Anh Ep. 19

Danh Động Từ (Gerunds): TO V, V-ING trong tiếng Anh / Chống Liệt Tếng Anh Ep. 19

🤏ЖДАТЬ НЕДОЛГО! Галантерейщик и Кардинал как Ларечник и Комик! Мураев: люди, это НЕ ВАША капитуляция

🤏ЖДАТЬ НЕДОЛГО! Галантерейщик и Кардинал как Ларечник и Комик! Мураев: люди, это НЕ ВАША капитуляция

Grammar 01: Động Từ TO BE (Không bị cắt)

Grammar 01: Động Từ TO BE (Không bị cắt)

Lượng từ trong tiếng Anh: Vị trí, phân loại, cách dùng | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Lượng từ trong tiếng Anh: Vị trí, phân loại, cách dùng | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Зеленский летит в пропасть

Зеленский летит в пропасть

Giới từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Giới từ trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Cấu trúc câu trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Cấu trúc câu trong tiếng Anh | Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Нападение на Польшу / Генштаб заявил о подготовке штурма

Нападение на Польшу / Генштаб заявил о подготовке штурма

Trật tự tính từ trong tiếng Anh, công thứ OSASCOMP | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Trật tự tính từ trong tiếng Anh, công thứ OSASCOMP | ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

© 2025 dtub. Все права защищены.



  • Контакты
  • О нас
  • Политика конфиденциальности



Контакты для правообладателей: [email protected]