Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế #6 有的路口都乱成一锅粥了 Có những ngã tư loạn thành một mớ hỗn độn
Автор: Vân Anh Yoong
Загружено: 2024-08-07
Просмотров: 3296
Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế
#6 有的路口都乱成一锅粥了 Có những ngã tư loạn thành một mớ hỗn độn
Từ vựng và cấu trúc cần chú ý trong bài:
1. 里三层外三层 /lǐ sān céng wài sān céng/: rất nhiều
2. 三环 /sān huán/: đường vành đai ba
3. 看着办 /kànzhe bàn/: liệu mà làm
4. 血汗钱 /xuèhànqián/ (n): tiền mồ hôi xương máu
5. 在刀刃上 /zài dāorèn shang/: chỗ cần thiết nhất
6. 二把刀 /èrbǎdāo/: (kĩ thuật) kém
7. 老大难 /lǎodànán/ (adj): nan giải, khó giải quyết
8. 硬着头皮 /yìngzhe tóupí/: miễn cưỡng
9. 一锅粥 /yì guō zhōu/: một mớ hỗn độn
10. 不是地方 /búshì dìfang/: không đúng chỗ
11. 鼻子不是鼻子脸不是脸 /bízi bú shì bízi liǎn bú shì liǎn/: mặt mày khó coi
12. 里外不是人 /lǐ wài bú shì rén/: bị kẹt ở giữa
13. 拿…开刀 /ná...kāidāo/: xử lý...trước
14. 山南海北 /shānnánhǎiběi/ (idiom): trời nam đất bắc
15. 现买现卖 /xiàn mǎi xiàn mài/: biết gì nói đó
16. 要多…有多… /yào duō... yǒu duō.../: (biểu thị mức độ rất cao)
17. 找不自在 /zhǎo bú zìzai/: tự tìm rắc rối
18. 多了去了 /duō le qù le/: rất nhiều
19. 有年头 /yǒu niántóu/: nhiều năm
20. 手头儿紧 /shǒutóur jǐn/: không đủ tiền
21. 大老粗 /dàlǎocū/ (n): người không có văn hóa
22. 睁眼瞎 /zhēngyǎnxiā/ (n): người mù chữ
23. 顶呱呱 /dǐngguāguā/ (adj): đỉnh của chóp
Chúc các bạn học tốt!
Thanks and love all 💖
------------------------------------
📌 Fanpage: Vân Anh Yoong Chinese / vananhyoongchinese
📌 Youtube: Vân Anh Yoong
📌 Instagram, tiktok: vananhyoong
📌 Zalo: 0943033798
✌ Cùng bạn học tốt tiếng Trung ❤
✌ Like, follow fanpage và Subscribe kênh youtube của mình để học tiếng Trung mỗi ngày nha ❤
Доступные форматы для скачивания:
Скачать видео mp4
-
Информация по загрузке: